- Mô-đun miễn dịch hoá học : Lên đến 400T/h
- Thời gian cho kết quả đầu tiên 12 phút
- Mở rộng linh hoạt – Kết hợp linh hoạt cho 1-4 máy phân tích miễn dịch hoá học lâm sàng/ phát quang hoá học
- Mô-đun ly tâm và tách nắp: Lên đến 320 mẫu/giờ
- Hệ thống kết hợp kép chỉ chiếm 2,6 m²
Chế độ kết hợp linh hoạt
1. Module Hoá học lâm sàng + Module hoá học miễn dịch: Diện tích sử dụng 3970mm (L) x 1150mm (W) ( bao gồm Máy ly tâm và Mô-đun tách nắp
2. Kết hợp cho 1-4 Module Hoá học lâm sàng: Diện tích chiếm dụng tối đa: 6170mm (L) x 1150mm (W) ( bao gồm mô-đun ly tâm và tách nắp)
3. Kết hợp cho 1-4 Module miễn dịch hoá học: Diện tích chiếm dụng tối đa: 6170mm (L) x 1150mm (W) ( bao gồm mô-đun ly tâm và tách nắp)
4. Kết hợp miễn phí nhiều module: Diện tích chiếm dụng tối đa: 6170mm (L) x 1150mm (W) ( bao gồm mô-đun ly tâm và tách nắp)
Thông số kỹ thuật
1. Thông số kỹ thuật của Module quản lý mẫu
Kết nối trực tuyến | Có thể kết nối tối đa 4 thiết bị ( Máy phân tích hoá học lâm sàng CM-1000/ Máy phân tích miễn dịch MAGICL6200 |
---|---|
Tốc độ truyền mẫu | 500 mẫu/giờ |
Mẫu tối đa
Khả năng tải |
190 mẫu |
Đơn vị cung cấp mẫu | 3 chế độ hoạt động: thường xuyên/khẩn cấp/trở về |
Ống mẫu | Hỗ trợ ống mẫu 1375mm, 13*100mm bao gồm cốc Hitachi 0,5ml |
Đặc trưng | – Kiểm tra tự động và chức năng kiểm tra khẩn cấp thời gian thực
– Nhắc nhở lỗi – Tải mẫu và quét tự động – Tương tác thân thiện giữa người và máy tính, phát hiện và phục hồi tự động – Được trang bị nắp che đường ray để ngăn ngừa ô nhiễm trong suốt quá trình |
2. Thông số kỹ thuật của Module miễn dịch hoá học
Model | MAGICL6200 |
---|---|
Kích thước | 1100mm (L) x 930mm (W) x 1200mm (H) |
Khối lượng mẫu | 10-150μL ( tăng dần 1μL ) |
Thể tích thuốc thử | 10-200μL ( tăng dần 1μL ) |
Nguyên tắc kiểm tra | Phát quang trực tiếp của este Acridinium |
Phương pháp tải | – Tải theo dõi
– Sức chứa tối đa: 190 vị trí |
Phương pháp phân tích | Phương pháp sandwich, phương pháp competition |
Thông lượng | Lên đến 400T/h |
ô nhiễm mang theo | <10 -5 |
Thời gian làm nóng trước | Dưới 15 phút |
Thời gian có kết quả đầu tiên | 12 phút |
Nhiệt độ phản ứng | 37±0,5ºC |
Cuvette | Sử dụng cuvette tròn chính thống, có thể lưu trữ tới 2000 cùng một lúc |
Khay thuốc thử | – Vị trí thuốc thử: 30
– Chức năng làm lạnh: Làm lạnh tuần hoàn không khí bên trong – Nhiệt độ: 2-8ºC |
Trạm làm sạch tách từ | Tách từ bậc bốn, làm sạch bậc bốn |
3. Thông số kỹ thuật của Module Hoá học lâm sàng
Model | CM-1000 |
---|---|
Kích thước | 1100mm (L) x 930mm (W) x 1200mm (H) |
Xét nghiệm phân tích | Phương pháp tỷ lệ, phương pháp điểm cuối và phương pháp thời gian cố định |
Kiểm tra tốc độ | Tốc độ không đổi: 1000T/h
Mô-đun ISE ( tuỳ chọn): 400T/h |
Phương pháp tải | Tải theo dõi
Sức chứa tối đa: 190 vị trí |
Khối lượng mẫu | 1,5 – 50μL ( tăng dần 1μL ) |
Khối lượng thuốc thử | R1: 10 – 450 μL
R2/R3/R4: 0 hoặc 10 – 450μL ( tăng dần 1μL ) |
Thể tích phản ứng tối thiểu | 100 μL |
Phương pháp đo sáng | – Nguồn quang: đèn halogen (50W), tuổi thọ 2000 giờ
– Bộ chia quang: cách tử – Máy dò: mảng photodiode – Cuvettes: 270 |
Thông lượng | 61 mục kiểm tra cùng một lúc |
Khay thuốc thử | – 63 vị trí thuốc thử cho vòng ngoài ( 20mL)
– 40 vị trí thuốc thử cho vòng trong ( 70mL) |
Nguyên tắc kiểm tra | Xét nghiệm miễn dịch đo độ đục/ đo màu tăng cường hạt Latex |
4. Thông số kỹ thuật của mô-đun ly tâm và tách vỏ
Model | SHC 200 |
---|---|
Kích thước | 1200mm (L) x 1115mm (W) x 1800mm (H) |
Cân nặng | Khoảng 350kg ( bao gồm cả máy ly tâm ) |
Tốc độ ly tâm | 3000 vòng/phút |
Tốc đọ xử lý mẫu | 320 mẫu/giờ |
Sự kết hợp | Có thể tích hợp với mô-đun quản lý mẫu và tối đa 4 mô-đun hoá học lâm sàng/ Miễn dịch hoá học |
Loading Track | 3 chế đọ hoạt động: thường xuyên/ khẩn cấp/ trở về |
Ống mẫu | Hỗ trợ ống mẫu 13*75 mm, 13*100 mm ( bao gồm cốc Hitachi 0,5ml) |
Đặc trưng | – Ly tâm mẫu tự động
– Điều chỉnh trọng lượng tự động – Phân phối ống tự động – Tự động phân phối và xếp hạng – Tự động đóng nắp và xử lý – Được trang bị nắp đường ray để ngăn ngừa ô nhiễm trong suốt quá trình |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.